Không có liệu trình nào là giống nhau.

 

Xem điều trị Invisalign có thể làm gì.

Hạng II
Hạng III
Cắn chéo hàm trên
Khe thưa
Cắn hở
Chen chúc
Cắn sâu
Các ca nhổ răng
Invisalign với việc phát triển xương hàm dưới ra trước
Hỗ trợ đưa hàm dưới ra trước
Cung răng hẹp
Điều trị giai đoạn I
Cắn chéo hàm dưới
Điều trị phẫu thuật

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Hạng II


Sai khớp cắn hạng II - múi ngoài gần của răng hàm lớn thứ nhất hàm trên khớp về phía gần so với rãnh ngoài của răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới, thông thường gần khoang tiếp cận giữa răng hàm lớn thứ nhất và răng hàm nhỏ thứ hai hàm dưới.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 14
Giới tính: Nữ
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Comprehensive

Tổng thời gian điều trị

14 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Hạng III


Sai khớp cắn hạng III - múi ngoài gần của răng hàm lớn thứ nhất hàm trên khớp về phía xa so với rãnh ngoài của răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới, thông thường gần khoang tiếp cận giữa răng hàm nhỏ thứ nhất và thứ hai hàm dưới.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 26
Giới tính: Nữ
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Comprehensive

Tổng thời gian điều trị:

12 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Cắn chéo hàm trên


Cắn chéo răng trước là tình trạng tương quan bất thường chiều ngoài - trong giữa một hay nhiều răng trước của hàm trên hoặc hàm dưới, gây nên hiện tượng răng hàm trên nằm về phía trong so với răng hàm dưới.

Thông tin bệnh nhân

Tuổi: 31
Giới tính: Nam
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Comprehensive

Tổng thời gian điều trị:

17 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Khe thưa


Khe thưa là tình trạng có khoảng hở quá mức giữa các răng kế cận trên cung hàm.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 11
Giới tính: Nam
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Lite

Tổng thời gian điều trị:

8 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Cắn hở


Các răng không tiếp khớp khi cắn ở vị trí khớp cắn trung tâm.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 36
Giới tính: Nữ
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Comprehensive

Tổng thời gian điều trị:

8 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Chen chúc


Chen chúc xảy ra khi có sự bất cân xứng giữa kích thước răng và khoảng hiện có để răng có thể được sắp xếp đều trên cung hàm.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 39
Giới tính: Nữ
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Lite

Tổng thời gian điều trị:

9 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Cắn sâu


Cắn sâu là tình trạng độ cắn phủ của răng trước theo chiều dọc tại khớp cắn trung tâm lớn hơn 30 - 40%

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 30
Giới tính: Nữ
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Teen

Tổng thời gian điều trị:

24 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Các ca nhổ răng


Điều trị có nhổ răng xảy ra khi cần thiết phải nhổ một hay nhiều răng trong những trường hợp cần nhiều khoảng để xếp đều các răng đồng thời tạo nên tương quan khớp cắn đúng giữa những răng còn lại.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 25
Giới tính: Nam
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Comprehensive

Tổng thời gian điều trị:

13 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Invisalign với việc phát triển xương hàm dưới ra trước


Điều trị Invisalign với tính năng hỗ trợ đẩy hàm dưới (MA) hướng tới những bệnh nhân đang tăng trưởng sai khớp cắn hạng II có tình trạng lùi hàm dưới, ở bộ răng vĩnh viễn hoặc giai đoạn sau ổn định của bộ răng hỗn hợp. Bộ phận cánh cố định được tích hợp sẵn trên khay Invisalign.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 13
Giới tính: Nữ
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Teen với tính năng MA

Tổng thời gian điều trị:

15 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Hỗ trợ đưa hàm dưới ra trước


Bất cân xứng đường giữa là tình trạng có sự sai lệch của đường giữa ở mặt phẳng đứng dọc theo cung răng hàm trên và hàm dưới và/hoặc so với đường giữa mặt.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 25
Giới tính: Nam
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Comprehensive

Tổng thời gian điều trị:

13 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Cung răng hẹp


Cung hàm hẹp là tình trạng kích thước theo chiều ngang của hàm trên và/hoặc hàm dưới quá nhỏ để các răng có để được xếp đều và có tương quan khớp cắn tốt.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 21
Giới tính: Nữ
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Comprehensive

Tổng thời gian điều trị:

11 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Điều trị giai đoạn I


Điều trị giai đoạn I là điều trị can thiệp dành cho bệnh nhân nhỏ tuổi (6-10 tuổi): điều trị giai đoạn sớm sẽ có lợi nhất cho bệnh nhân nếu tiên lượng tình trạng sai lệch sẽ nặng nề hơn khi không điều trị. Điều trị này nhằm mục đích can thiệp tới những vấn đề xảy ra trong quá trình phát triển, loại bỏ nguyên nhân, hướng dẫn xương hàm phát triển đúng, tạo đủ khoảng cần thiết cho các răng vĩnh viễn sắp mọc.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 9
Giới tính: Nam
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Teen với tính năng MA

Tổng thời gian điều trị:

13 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Cắn chéo hàm dưới


Cắn chéo răng sau là tình trạng tương quan bất thường chiều ngoài - trong của một hoặc nhiều răng sau ở hàm trên hay hàm dưới, gây nên việc các răng hàm trên nằm ở phía trong so với các răng hàm dưới, hoặc các răng hàm trên nằm ra phía ngoài quá nhiều so với hàm dưới - dẫn đến hiện tượng mặt trong của răng hàm trên tiếp xúc với mặt ngoài của răng hàm dưới.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 20
Giới tính: Nữ
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Comprehensive

Tổng thời gian điều trị:

8 tháng

BeforeAfter

Một số ca lâm sàng tiêu biểu

Điều trị phẫu thuật


Điều trị kết hợp phẫu thuật thường được dùng để điều trị các trường hợp sai lệch do xương dẫn tới sai lệch khớp cắn.

Thông tin bệnh nhân:

Tuổi: 21
Giới tính: Nam
Lựa chọn điều trị Invisalign: Invisalign Comprehensive

Tổng thời gian điều trị

14 tháng

BeforeAfter

1 Weekly aligner changes are recommended for all Invisalign treatments (with default staging protocol) for Invisalign Full, Invisalign Teen, Invisalign Lite, Invisalign Assist and Invisalign Go products. The decision to prescribe weekly aligner changes is at the doctor’s discretion. Monitor tooth movements such as rotations, extrusions, and significant root movements; particularly blue and black movements in the Tooth Movement Assessment (TMA). Depending on the patient response to treatment, particularly mature adults, consider longer periods between aligner changes.

2 with weekly aligner changes, compared with two-week aligner wear based on treatment duration of first ClinCheck treatment plans

3 * dental implants, veneers, crowns, bridges, compositesNA Disclaimer: Based on a survey of n=98 North American Invisalign providers who are classified as having submitted 10 or more Invisalign casesin the past 12 months [October 2018-September 2019]. These dentists were asked, “In the past 12 months, for how many restorative cases have you used Invisalign treatment as a pre-restorative technique before any of the below mentioned procedures?” providing number of cases for dental implants, veneers, crowns, bridges, and composites. Overall percentage includes dentists who haveused Invisalign as a pre-restorative technique for at least one casebefore at least one of the dental procedures(dental implants, veneers, crowns, bridges, or composites). Includes Invisalign provider dentists in USA and Canada. Data on file as of [insert date once submitted].

Loading...